Tổng hợp tất cả kỹ năng Đồng Hành trong Võ Lâm Truyền Kỳ Mobile

Trong nội dung hôm nay bạn đọc cùng Game Plant Vs Zombie tìm hiểu về mẹo chơi game trong Võ Lâm Truyền Kỳ Mobile nhé. Cụ thể xíu: hôm nay tìm hiểu về các kỹ năng đồng hành.

Tựa game nhập vai Võ Lâm Truyền Kỳ Mobile của NPH VNG chứa đựng tinh túy võ học ngàn năm, từ sơ đẳng kỹ năng đến thiên hạ mật phổ, trăm người trăm vẻ. Hệ thống Đồng Hành với mỗi thành viên là một cao thủ võ lâm, hiển nhiên chính họ cũng sở hữu cho mình các chiêu thức kinh thiên đảo địa. Bổn Trang xin mạn phép liệt kê các kỹ năng Đồng Hành hiện có để quý đại hiệp tiện bề tra cứu:

Hình ảnh Nội dung

  • Loại kỹ năng: Bị Động.
  • 【Sơ】Chính Xác: Tăng 240 điểm chính xác.
  • 【Trung】Chính Xác: Tăng 480 điểm chính xác.
  • 【Cao】Chính Xác: Tăng 720 điểm chính xác.

  • Loại kỹ năng: Bị Động.
  • 【Sơ】Né Tránh: Tăng 160 điểm né tránh.
  • 【Trung】Né Tránh: Tăng 320 điểm né tránh.
  • 【Cao】Né Tránh: Tăng 480 điểm né tránh.

  • Loại kỹ năng: Bị Động.
  • 【Sơ】Bỏ Qua Né Tránh: Tăng 160 điểm bỏ qua né tránh.
  • 【Trung】Bỏ Qua Né Tránh: Tăng 320 điểm bỏ qua né tránh.
  • 【Cao】Bỏ Qua Né Tránh: Tăng 480 điểm bỏ qua né tránh.

 

  • Loại kỹ năng: Bị Động.
  • 【Sơ】Tỉ Lệ Kháng Bạo Kích: Tăng 40 điểm tỉ lệ kháng bạo kích.
  • 【Trung】Tỉ Lệ Kháng Bạo Kích: Tăng 80 điểm tỉ lệ kháng bạo kích.
  • 【Cao】Tỉ Lệ Kháng Bạo Kích: Tăng 160 điểm tỉ lệ kháng bạo kích.

  • Loại kỹ năng: Bị Động.
  • 【Sơ】Hồi Phục Sinh Lực: Tăng 150 hồi phục sinh lực.
  • 【Trung】Hồi Phục Sinh Lực: Tăng 350 hồi phục sinh lực.
  • 【Cao】Hồi Sinh Lực: Tăng 650 hồi phục sinh lực.

  • Loại kỹ năng: Bị Động.
  • 【Sơ】Tỉ Lệ Bạo Kích: Tăng 80 điểm tỉ lệ bạo kích.
  • 【Trung】Tỉ Lệ Bạo Kích: Tăng 160 điểm tỉ lệ bạo kích.
  • 【Cao】Tỉ Lệ Bạo Kích: Tăng 300 điểm tỉ lệ bạo kích.

  • Loại kỹ năng: Bị Động.
  • 【Sơ】Tấn Công: Tăng 80 điểm tấn công.
  • 【Trung】Tấn Công: Tăng 160 điểm tấn công.
  • 【Cao】Tấn Công: Tăng 300 điểm tấn công.

  • Loại kỹ năng: Bị Động.
  • 【Sơ】 Sinh Lực: Tăng 1600 điểm  sinh lực.
  • 【Trung】 Sinh Lực: Tăng 3200 điểm  sinh lực.
  • 【Cao】 Sinh Lực: Tăng 6000 điểm  sinh lực.

  • Loại kỹ năng: Bị Động.
  • 【Sơ】Kháng Kim: Tăng 100 điểm kháng Kim.
  • 【Trung】Kháng Kim: Tăng 200 điểm kháng Kim.
  • 【Cao】Kháng Kim: Tăng 375 điểm kháng Kim.

  • Loại kỹ năng: Bị Động.
  • 【Sơ】Kháng Mộc: Tăng 100 điểm kháng Mộc.
  • 【Trung】Kháng Mộc: Tăng 200 điểm kháng Mộc.
  • 【Cao】Kháng Mộc: Tăng 375 điểm kháng Mộc.

  • Loại kỹ năng: Bị Động.
  • 【Sơ】Kháng Thủy: Tăng 100 điểm kháng Thủy.
  • 【Trung】Kháng Thủy: Tăng 200 điểm kháng Thủy.
  • 【Cao】Kháng Thủy: Tăng 375 điểm kháng Thủy.

  • Loại kỹ năng: Bị Động.
  • 【Sơ】Kháng Hỏa: Tăng 100 điểm kháng Hỏa.
  • 【Trung】Kháng Hỏa: Tăng 200 điểm kháng Hỏa.
  • 【Cao】Kháng Hỏa: 375 điểm kháng Hỏa.

  • Loại kỹ năng: Bị Động.
  • 【Sơ】Kháng Thổ: Tăng 100 điểm kháng Thổ.
  • 【Trung】Kháng Thổ: Tăng 200 điểm kháng Thổ.
  • 【Cao】Kháng Thổ: 375 điểm khángThổ.

  • Loại kỹ năng: Bị Động.
  • 【Sơ】Kháng Hiệu Quả Thuộc Tính: Tăng 20 điểm tỉ lệ kháng hiệu quả thuộc tính, 20 điểm thời gian hiệu quả thuộc tính điểm kháng hiệu quả thuộc tính.
  • 【Trung】Kháng Thuộc Tính: Tăng 40 điểm tỉ lệ kháng hiệu quả thuộc tính, 40 điểm thời gian hiệu quả thuộc tính điểm kháng hiệu quả thuộc tính.
  • 【Cao】Kháng Thuộc Tính: Tăng 60 điểm tỉ lệ kháng hiệu quả thuộc tính, 60 điểm thời gian hiệu quả thuộc tính điểm kháng hiệu quả thuộc tính.

  • Loại kỹ năng: Bị Động.
  • 【Sơ】Hút Sinh Lực: Tăng 5% hút sinh lực.
  • 【Trung】Hút Sinh Lực: Tăng 10% hút sinh lực.
  • 【Cao】Hút Sinh Lực: Tăng 15% hút sinh lực.




  • Ngũ hành đồng hành: Kim.
  • Loại kỹ năng: Bị Động.
  • 【Sơ】Hiệu Quả Bị Thương: Đánh thường 50% bị thương 1 giây điểm hiệu quả bị thương.
  • 【Trung】Hiệu Quả Bị Thương: Đánh thường 80% bị thương 1 giây điểm hiệu quả bị thương.
  • 【Cao】Hiệu Quả Bị Thương: Đánh thường 100% bị thương 1.5 giây điểm hiệu quả bị thương.

  • Ngũ hành đồng hành: Thủy.
  • Loại kỹ năng: Bị Động.
  • 【Sơ】Hiệu Quả Làm Chậm: Đánh thường 50% làm chậm 1.5 giây điểm hiệu quả làm chậm.
  • 【Trung】Hiệu Quả Làm Chậm: Đánh thường 80% làm chậm 1.5 giây điểm hiệu quả làm chậm.
  • 【Cao】Hiệu Quả Làm Chậm: Đánh thường 100% làm chậm 2 giây điểm hiệu quả làm chậm.

  • Ngũ hành đồng hành: Mộc.
  • Loại kỹ năng: Bị Động.
  • 【Sơ】Hiệu Quả Tàn Phế: Đánh thường 50% tàn phế 1 giây điểm hiệu quả tàn phế.
  • 【Trung】Hiệu Quả Tàn Phế: Đánh thường 80% tàn phế 1 giây điểm hiệu quả tàn phế.
  • 【Cao】Hiệu Quả Tàn Phế: Đánh thường 100% tàn phế 1.5 giây điểm hiệu quả tàn phế.

  • Ngũ hành đồng hành: Hỏa.
  • Loại kỹ năng: Bị Động.
  • 【Sơ】Hiệu Quả Tê Liệt: Đánh thường 50% tê liệt 1 giây điểm hiệu quả tê liệt.
  • 【Trung】Hiệu Quả Tê Liệt: Đánh thường 80% tê liệt 1 giây điểm hiệu quả tê liệt.
  • 【Cao】Hiệu Quả Tê Liệt: Đánh thường 100% tê liệt 1.5 giây điểm hiệu quả tê liệt.

  • Ngũ hành đồng hành: Thổ.
  • Loại kỹ năng: Bị Động.
  • 【Sơ】Hiệu Quả Choáng: Đánh thường 50% choáng 1 giây điểm hiệu quả choáng.
  • 【Trung】Hiệu Quả Choáng: Đánh thường 80% choáng 1 giây điểm hiệu quả choáng.
  • 【Cao】Hiệu Quả Choáng: Đánh thường 100% choáng 1.5 giây điểm hiệu quả choáng.

  • Loại kỹ năng: Bị Động.
  • 【Sơ】Kháng Tất Cả: Tăng 50 điểm kháng tất cả.
  • 【Trung】Kháng Tất Cả: Tăng 100 điểm kháng tất cả.
  • 【Cao】Kháng Tất Cả: Tăng 200 điểm kháng tất cả.

  • Loại kỹ năng: Bị Động.
  • 【Sơ】Bỏ Qua Kháng Tất Cả Hệ: Tăng 50 điểm bỏ qua kháng tất cả hệ.
  • 【Trung】Bỏ Qua Kháng Tất Cả Hệ: Tăng 100 điểm bỏ qua kháng tất cả hệ.
  • 【Cao】Bỏ Qua Kháng Tất Cả Hệ: Tăng 200 điểm bỏ qua kháng tất cả hệ.

  • Loại kỹ năng: Bị Động.
  • 【Sơ】Phản Kích: 40% phản kích, 100% Sát thương cơ bản điểm phản kích.
  • 【Trung】Phản Kích: 40% phản kích, 135% Sát thương cơ bản điểm phản kích.
  • 【Cao】Phản Kích: 50% phản kích, 200% Sát thương cơ bản điểm phản kích.

  • Loại kỹ năng: Bị Động.
  • 【Sơ】Tốc Đánh: Tăng 20 điểm tốc đánh.
  • 【Trung】Tốc Đánh: Tăng 40 điểm tốc đánh.
  • 【Cao】Tốc Đánh: Tăng 60 điểm tốc đánh.

  • Ngũ hành đồng hành: Kim.
  • Loại kỹ năng: Chủ Động.
  • Vô Danh Trảm:
    • Tấn công mục tiêu tầm xa.
    • Cự ly: 2m.
    • Giãn cách: 12 giây.
    • Sát thương: 260% cơ bản.

  • Ngũ hành đồng hành: Thủy.
  • Loại kỹ năng: Chủ Động.
  • Hàn Sương Ấn:
    • Tấn công mục tiêu tầm xa.
    • Cự ly: 6m.
    • Giãn cách: 12 giây.
    • Sát thương: 260% cơ bản.

  • Ngũ hành đồng hành: Mộc.
  • Loại kỹ năng: Chủ Động.
  • Kịch Độc Tiêu:
    • Tấn công mục tiêu tầm xa.
    • Cự ly: 6m.
    • Giãn cách: 12 giây.
    • Sát thương: 260% cơ bản.

  • Ngũ hành đồng hành: Hỏa.
  • Loại kỹ năng: Chủ Động.
  • Tịch Lịch Ấn:
    • Tấn công mục tiêu tầm xa.
    • Cự ly: 6m.
    • Giãn cách: 12 giây.
    • Sát thương: 260% cơ bản.

  • Ngũ hành đồng hành: Thổ.
  • Loại kỹ năng: Chủ Động.
  • Lôi Đình Ấn:
    • Tấn công mục tiêu tầm xa.
    • Cự ly: 6m. Giãn cách: 12 giây.
    • Sát thương: 260% cơ bản.

  • Loại kỹ năng: Chủ Động.
  • Thuật Trị Liệu:
    • Trị liệu 1 đồng đội.
    • Cự ly: 10m.
    • Giãn cách: 20 giây.
    • Hồi phục: 1 giây hồi 12% thể chất thành sinh lực, duy trì 5 giây.

  • Ngũ hành đồng hành: Kim.
  • Loại kỹ năng: Chủ Động.
  • Phá Thiên Trảm:
    • Tấn công tầm gần, kèm hiệu quả bị thường.
    • Cự ly: 2m.
    • Giãn cách: 12 giây.
    • Sát thương: 325% cơ bản, tàn phế 1 giây.

  • Ngũ hành đồng hành: Thủy.
  • Loại kỹ năng: Chủ Động.
  • Băng Phong Chỉ:
    • Tấn công mục tiêu tầm xa, kèm hiệu quả làm chậm.
    • Cự ly: 6m.
    • Giãn cách: 12 giây.
    • Sát thương: 325% cơ bản, làm chậm 1 giây.

  • Ngũ hành đồng hành: Mộc.
  • Loại kỹ năng: Chủ Động.
  • Tụ Lí Tiễn:
    • Tấn công mục tiêu tầm xa, kèm hiệu quả tàn phế.
    • Cự ly: 6m.
    • Giãn cách: 12 giây.
    • Sát thương: 325% cơ bản, tàn phế 1 giây.

  • Ngũ hành đồng hành: Hỏa.
  • Loại kỹ năng: Chủ Động.
  • Liệt Diệm Chỉ:
    • Tấn công mục tiêu tầm xa, kèm hiệu quả tê liệt.
    • Cự ly: 6m.
    • Giãn cách: 12 giây.
    • Sát thương: 325% cơ bản, tê liệt 1 giây.

  • Ngũ hành đồng hành: Thổ.
  • Loại kỹ năng: Chủ Động.
  • Nộ Lôi Chỉ:
    • Tấn công mục tiêu tầm xa, kèm hiệu quả choáng.
    • Cự ly: 6m.
    • Giãn cách: 12 giây.
    • Sát thương: 325% cơ bản, choáng 1 giây.

  • Loại kỹ năng: Chủ Động.
  • Quần Thể Thuật Trị Liệu:
    • Trị liệu đồng đội trong tầm nhìn.
    • Cự ly: 10m.
    • Giãn cách: 20 giây.
    • Hiệu quả: 1 giây hồi 15% Thể chất thánh sinh lực, duy trì 5 giây.

  • Loại kỹ năng: Chủ Động.
  • Độc Chướng Thuật:
    • Khiến mục tiêu trúng độc, vô hiệu hóa hiệu quả hồi sinh lực.
    • Cự ly: 10m.
    • Giãn cách: 20 giây.
    • Hiệu quả: trúng độc duy trì 10 giây.

  • Loại kỹ năng: Chủ Động.
  • Kim Cang Hộ Thể:
    • Miễn Sát thương cho một đồng đội trong 1 thời gian.
    • Cự ly: 10m.
    • Giãn cách: 20 giây.
    • Hiệu quả: 4 giây miễn dịch sát thương.

  • Loại kỹ năng: Chủ Động.
  • Bất Động Minh Vương:
    • Một đông đội miễn dịch tất cả trạng thái thuộc tính và dị thường trong 1 thời gian.
    • Cự ly: 10m.
    • Giãn cách: 20 giây.
    • Hiệu quả: 8 giây miễn dịch.

  • Loại kỹ năng: Chủ Động.
  • Khô Mộc Phùng Xuân:
    • Khi trọng thương có xác suất hồi sinh lực.
    • Hiệu quả: Trọng thương có 50% xác xuất hồi 20% sinh lực.

  • Loại kỹ năng: Chủ Động.
  • Súc Lực Tiễn:
    • Tấn công mục tiêu tầm xa, đánh lui mục tiêu.
    • Cự ly: 8m.
    • Giãn cách: 15 giây.
    • Sát thương: 325% cơ bản.

  • Ngũ hành đồng hành: Kim.
  • Loại kỹ năng: Chủ Động.
  • Bán Nguyệt Trảm:
    • Tấn công địch trong phạm vi nhỏ phía trước và hút sinh lực.
    • Cự ly: 3m.
    • Giãn cách: 12 giây.
    • Sát thương: 400% cơ bản, chuyển 5% sát thương thành sinh lực.

  • Ngũ hành đồng hành: Thủy.
  • Loại kỹ năng: Chủ Động.
  • Kinh Đào Hãi Lãng:
    • Tạo sóng biển, tấn công địch theo đường thẳng.
    • Cự ly: 6m.
    • Giãn cách: 12 giây.
    • Sát thương: 400% cơ bản.

  • Ngũ hành đồng hành: Mộc.
  • Loại kỹ năng: Chủ Động.
  • Xuyên Tâm Thích:
    • Tạo Địa Thích xung quanh bản thân, gây sát thương cho địch.
    • Cự ly: 3m.
    • Giãn cách: 12 giây.
    • Sát thương: 400

  • Ngũ hành đồng hành: Hỏa.
  • Loại kỹ năng: Chủ Động.
  • Thôi Sơn Điền Hải:
    • Lửa thiêu đốt, mỗi 0.5 giây gây Sát thương cho địch trên đường thẳng trước mặt.
    • Cự ly: 6m.
    • Giãn cách: 12 giây.
    • Sát thương: 80% cơ bản.

  • Ngũ hành đồng hành: Thổ.
  • Loại kỹ năng: Chủ Động.
  • Cửu Thiên Cuồng Lôi:
    • Gọi sấm sét tấn công địch và mục tiêu xung quanh nhiều lần.
    • Cự ly: 10m.
    • Giãn cách: 12 giây.
    • Sát thương: 200% cơ bản.

  • Loại kỹ năng: Chủ Động.
  • Quần Thể Độc Chướng:
    • Khiến mục tiêu trong phạm vi trúng độc, vô hiệu hóa hiệu quả hồi sinh lực.
    • Cự ly: 10m.
    • Giãn cách: 20 giây.
    • Hiệu quả: trúng độc duy trì 10 giây.

  • Loại kỹ năng: Chủ Động.
  • Quần Thể Kim Cương:
    • Miễn sát thương cho phe ta trong tầm nhìn trong 1 thời gian.
    • Cự ly: 10m.
    • Giãn cách: 30s.
    • Hiệu quả: 4 giây miễn dịch sát thương.

  • Loại kỹ năng: Chủ Động.
  • Quần Thể Minh Vương:
    • Khiến phe ta trong tầm nhìn miễn dịch tất cả trạng thái thuộc tính và dị thường trong 1 thời gian.
    • Cự ly: 10m.
    • Giãn cách: 20 giây.
    • Hiệu quả: 12 giây miễn dịch.

  • Loại kỹ năng: Chủ Động.
  • Niết Bàn Trùng Sinh:
    • Khi trọng thương có xác suất hồi sinh lực, xóa tất cả trạng thái thuộc tính và dị thường.
    • Hiệu quả: Trọng thương có 50% xác xuất hồi 20% sinh lực, xóa tất cả trạng thái thuộc tính bất thường và trúng độc, duy trì 5 giây.

  • Loại kỹ năng: Chủ Động.
  • Bách Thảo Tiên Lộ:
    • Trị liệu đồng đội trong tầm nhìn, xóa tất cả trạng thái thuộc tính dị thường và trúng độc.
    • Cự ly: 10m.
    • Giãn cách: 20 giây.
    • Hiệu quả: 1 giây hồi 20% x Thể chất thành sinh lực, xóa tất cả trạng thái thuộc tính dị thường và trúng độc, duy trì 5 giây.